TRỌN BỘ TỪ VỰNG VỀ MÙA HÈ TRONG TIẾNG ANH 

Mùa hè là mùa của những cái nắng oi ả, là mùa của những cơn mưa rào, nhưng cũng là mùa của những chuyến nghỉ mát, mùa nghỉ ngơi sau một năm học đầy bận rộn. Hôm nay hãy cùng Best Bee điểm qua những từ vựng về du lịch mùa hè tiếng Anh phổ biến nhất nhé!

  1. Beach – Bãi biển
  2. Resort – Khu nghỉ dưỡng
  3. Vacation – Kỳ nghỉ
  4. Sunscreen – Kem chống nắng
  5. Swimming – Bơi lội
  6. Surfing – Lướt ván
  7. Snorkeling – Lặn ngắm san hô
  8. Hiking – Đi bộ đường dài
  9. Camping – Cắm trại
  10. Picnic – Dã ngoại
  11. Sightseeing – Tham quan
  12. Adventure – Phiêu lưu
  13. Backpacking – Đi du lịch bụi
  14. Souvenir – Đồ lưu niệm
  15. Cruise – Chuyến du thuyền
  16. Island – Hòn đảo
  17. Mountain – Núi
  18. Forest – Rừng
  19. Waterfall – Thác nước
  20. Desert – Sa mạc
  21. Wildlife – Động vật hoang dã
  22. Tourist – Du khách
  23. Guide – Hướng dẫn viên
  24. Passport – Hộ chiếu
  25. Visa – Thị thực
  26. Luggage – Hành lý
  27. Ticket – Vé
  28. Reservation – Đặt phòng
  29. Transportation – Phương tiện giao thông
  1. Airport – Sân bay
  2. Hotel – Khách sạn
  3. Hostel – Nhà nghỉ
  4. Restaurant – Nhà hàng
  5. Local cuisine – Ẩm thực địa phương
  6. Tour – Chuyến tham quan
  7. Rental – Cho thuê
  8. Beach chair – Ghế bãi biển
  9. Umbrella – Cái ô
  10. Camera – Máy ảnh
  11. Sunhat – Mũ chống nắng
  12. Sandcastle – Lâu đài cát
  13. Jet ski – Xe trượt nước
  14. Parasailing – Lướt ván trên không
  15. Diving – Lặn biển
  16. Relaxation – Thư giãn
  17. Excursion – Chuyến đi tham quan
  18. Itinerary – Lịch trình
  19. Landmark – Địa danh nổi tiếng
  20. Scenic – Cảnh quan đẹp
  21. Vacation rental – Cho thuê nhà nghỉ mùa hè

Hy vọng những từ vựng này sẽ giúp bạn nâng cao khả năng sử dụng tiếng Anh trong các hoạt động du lịch mùa hè. Best Bee chúc các bạn có khoảng thời gian học tập thú vị và du lịch thật vui bên gia đình và những người thân yêu nhé!

Share the Post:

Related Posts